1 |
minh nguyệtTrăng sáng có trong tập "Nhật kí trong tù" của BÁc Hồ đó
|
2 |
minh nguyệt Trăng sáng.
|
3 |
minh nguyệtminh nguyệt là trăng sáng
|
4 |
minh nguyệtCó nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái. +. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn. +, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái.
|
5 |
minh nguyệtTrăng sáng.
|
6 |
minh nguyệtTrăng sáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh nguyệt". Những từ có chứa "minh nguyệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Minh Mạng Lê Văn Khôi Côn Sơn Lê Lợi Đặng [..]
|
7 |
minh nguyệtMinh Nguyệt là danh từ riêng chỉ người, là tên được đặt cho con gái. Theo tiếng Hán, Minh có nghĩa là "sáng", Nguyệt có nghĩa là "trăng", Minh Nguyệt có nghĩa là "trăng sáng".
|
8 |
minh nguyệtMinh Nguyệt nghĩa là ' Trăng Sáng'
|
<< thứ sáu | minh oan >> |