Ý nghĩa của từ minh nguyệt là gì:
minh nguyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ minh nguyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minh nguyệt mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

minh nguyệt


Trăng sáng
có trong tập "Nhật kí trong tù" của BÁc Hồ đó
Anh Truong - 00:00:00 UTC 9 tháng 4, 2017

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

minh nguyệt


Trăng sáng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   3 Thumbs down

minh nguyệt


minh nguyệt là trăng sáng
minh nguyet - 00:00:00 UTC 31 tháng 12, 2015

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

minh nguyệt


Có nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái.
+. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn.
+, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái.
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

minh nguyệt


Trăng sáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

minh nguyệt


Trăng sáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh nguyệt". Những từ có chứa "minh nguyệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Minh Mạng Lê Văn Khôi Côn Sơn Lê Lợi Đặng [..]
Nguồn: vdict.com

7

4 Thumbs up   6 Thumbs down

minh nguyệt


Minh Nguyệt là danh từ riêng chỉ người, là tên được đặt cho con gái.

Theo tiếng Hán, Minh có nghĩa là "sáng", Nguyệt có nghĩa là "trăng", Minh Nguyệt có nghĩa là "trăng sáng".
babbisun - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

8

2 Thumbs up   7 Thumbs down

minh nguyệt


Minh Nguyệt nghĩa là ' Trăng Sáng'
Trần Phương Anh - 00:00:00 UTC 24 tháng 4, 2014





<< thứ năm thứ nam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa